Ống Gió Inox
100.000
Ống gió inox (ống gió SUS) thường được sử dụng trong các hệ thống thông gió, hút khói, hoặc xử lý khí Với các độ dầy 0.6mm, 0.8mm, 1mm..
⭐Ống Gió Inox (Ống Gió SUS) Là Gì?
Ống gió inox (hoặc ống gió SUS) là một loại ống dẫn không khí hoặc hút khói được làm từ thép không gỉ (stainless steel). SUS là viết tắt của “Steel Use Stainless” trong tiếng Anh, được sử dụng phổ biến tại Nhật Bản để chỉ thép không gỉ. Do đó, khi người ta nói đến “ống gió SUS,” họ đang đề cập đến ống gió làm từ thép không gỉ.
Ống gió inox (ống gió SUS) thường được sử dụng trong các hệ thống thông gió, hút khói, hoặc xử lý khí và hơi trong các ứng dụng công nghiệp, nhà hàng, nhà ở, và nhiều nơi khác. Thép không gỉ (stainless steel) được chọn làm vật liệu chế tạo ống gió này vì tính chất không bị ăn mòn và oxy hóa trong môi trường ẩm ướt hoặc có nhiều khí độc hại.
⭐Ưu Điểm Của Ống Gió Inox:
Ống gió inox có nhiều ưu điểm quan trọng mà khiến chúng trở thành sự lựa chọn phổ biến cho các hệ thống thông gió và hút khói. Dưới đây là một số ưu điểm chính của ống gió inox:
- Khả năng chống ăn mòn: Inox là một loại thép không gỉ có khả năng chống ăn mòn cao, nên ống gió inox không bị ảnh hưởng bởi nước, độ ẩm, hoặc các hạt bụi kháng nước. Điều này làm cho chúng thích hợp cho các ứng dụng ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt.
- Khả năng chịu nhiệt: Ống gió inox có khả năng chịu nhiệt tốt, nên chúng thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu xử lý không khí nóng hoặc hơi nước nhiệt độ cao, ví dụ như trong các nhà bếp công nghiệp hoặc hệ thống thông gió trong lò nướng.
- Độ bền và tuổi thọ: Inox có tính năng bền vững và tuổi thọ cao, giúp ống gió inox tồn tại lâu dài trong môi trường khắc nghiệt mà không cần thay thế thường xuyên.
- Dễ vệ sinh và bảo trì: Bề mặt của ống gió inox thường rất dễ vệ sinh và bảo trì. Chúng không dễ bám bẩn hoặc bị ố vàng, và bạn có thể làm sạch chúng dễ dàng bằng cách lau hoặc chùi.
- Hình dạng đa dạng: Ống gió inox có thể được sản xuất với nhiều kích thước, hình dạng và kiểu dáng khác nhau để phù hợp với các yêu cầu cụ thể của ứng dụng. Điều này giúp tạo ra các hệ thống thông gió và hút khói hiệu quả và thẩm mỹ.
- An toàn cho sức khỏe: Inox không sản xuất các chất độc hại khi tiếp xúc với nhiệt độ cao, nên ống gió inox thích hợp cho các ứng dụng liên quan đến sức khỏe như trong ngành thực phẩm và y tế.
- Thẩm mỹ: Ống gió inox có một vẻ ngoại hình hiện đại và sáng bóng, giúp nó thích hợp cho các ứng dụng cần tính thẩm mỹ cao như trong nhà ở hoặc các cơ sở thương mại.
⭐Ứng Dụng Của Ống Gió Inox:
Ống gió inox có nhiều ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhờ vào tính năng đặc biệt của thép không gỉ (stainless steel), bao gồm khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt, và bền bỉ. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của ống gió inox:
- Hệ thống thông gió và hút khói trong nhà ăn và nhà hàng: Ống gió inox được sử dụng để tạo hệ thống thông gió và hút khói trong các nhà ăn và nhà hàng để kiểm soát mùi thức ăn, đảm bảo sự thoải mái cho khách hàng và nhân viên, và duy trì chất lượng không khí trong môi trường làm việc.
- Hệ thống thông gió và hút khói trong nhà bếp công nghiệp: Trong các nhà bếp công nghiệp, ống gió inox được sử dụng để loại bỏ khói, hơi nước, và mùi thức ăn, đảm bảo môi trường làm việc an toàn và tiêu chuẩn vệ sinh.
- Hệ thống thông gió và điều hòa không khí trong tòa nhà thương mại và nhà ở: Ống gió inox thường được sử dụng trong hệ thống thông gió và điều hòa không khí của tòa nhà thương mại và nhà ở để cung cấp không khí tươi và thoải mái cho cư dân và người làm việc.
- Ứng dụng công nghiệp: Trong môi trường công nghiệp, ống gió inox được sử dụng để chuyển động không khí, hơi nước, hoặc các hạt bụi trong các quá trình sản xuất, xử lý, và lọc. Chúng có thể được sử dụng trong các nhà máy sản xuất, nhà máy hóa chất, và các ứng dụng liên quan đến công nghiệp.
- Hệ thống thông gió trong ngành y tế: Trong môi trường y tế, ống gió inox được sử dụng để cung cấp không khí sạch và lọc trong các phòng phẫu thuật, phòng sạch, và các ứng dụng y tế khác để đảm bảo an toàn và sức khỏe của bệnh nhân và nhân viên y tế.
- Ứng dụng ngoài trời: Ống gió inox cũng có thể được sử dụng trong các ứng dụng ngoài trời như hệ thống thông gió và hút khói cho các nhà xưởng, nhà máy, hoặc các công trình xây dựng khác.
⭐Phân Loại Ống Gió Inox:
Phân loại ống gió inox có thể được thực hiện dựa trên ba tiêu chí chính sau:
1. Phân loại theo vật liệu:
- Inox 304
- Inox 201
2. Phân loại theo kiểu dáng:
- Ống gió inox tròn
- Ống gió inox vuông
3. Phân loại theo cách gia công:
Đối với ống gió tròn:
- Ống gió inox tròn trơn
- Ống gió inox tròn xoắn
Đối với ống gió vuông:
- Ống gió inox vuông ghép mí đực, mí cái ( không hàn). Ống gió inox vuông gắn bích theo tiêu chuẩn TDC 32mm (Transverse Duct Connection)
- Ống gió inox vuông hàn kín, và kích bích liền
⭐Bảng Giá Ống Gió Inox:
Bảng báo giá ống gió tròn Inox:
STT | Đường kính | Đvt | Đơn giá/mét dài | Đơn giá/mét dài | ||||
0.5 | 0.6 | 0.8 | 0.5 | 0.6 | 0.8 | |||
INOX 201 | INOX 304 | |||||||
1 | D100 | mm | 115,900 | 138,700 | 185,200 | 149,100 | 179,500 | 239,400 |
2 | D125 | mm | 144,400 | 173,800 | 230,800 | 187,100 | 224,200 | 299,200 |
3 | D150 | mm | 173,800 | 208,000 | 277,400 | 224,200 | 268,800 | 359,100 |
4 | D175 | mm | 202,300 | 243,200 | 323,900 | 262,200 | 314,400 | 418,900 |
5 | D200 | mm | 230,800 | 277,400 | 369,500 | 299,200 | 359,100 | 478,800 |
6 | D225 | mm | 260,300 | 312,500 | 416,100 | 336,300 | 403,700 | 538,600 |
7 | D250 | mm | 288,800 | 346,700 | 462,600 | 374,300 | 448,400 | 598,500 |
8 | D275 | mm | 318,200 | 381,900 | 508,200 | 411,300 | 494,000 | 658,300 |
9 | D300 | mm | 346,700 | 416,100 | 554,800 | 448,400 | 538,600 | 718,200 |
10 | D325 | mm | 376,200 | 451,200 | 601,300 | 486,400 | 583,300 | 778,000 |
11 | D350 | mm | 404,700 | 485,400 | 647,900 | 523,400 | 627,900 | 837,900 |
12 | D375 | mm | 433,200 | 520,600 | 693,500 | 561,400 | 673,500 | 897,700 |
13 | D400 | mm | 462,600 | 554,800 | 740,000 | 598,500 | 718,200 | 957,600 |
14 | D425 | mm | 491,100 | 589,900 | 786,600 | 635,500 | 762,800 | 1,017,400 |
15 | D450 | mm | 520,600 | 624,100 | 832,200 | 673,500 | 807,500 | 1,077,300 |
16 | D475 | mm | 549,100 | 659,300 | 878,700 | 710,600 | 853,100 | 1,137,100 |
17 | D500 | mm | 577,600 | 693,500 | 925,300 | 747,600 | 897,700 | 1,197,000 |
18 | D525 | mm | 607,000 | 728,600 | 970,900 | 785,600 | 942,400 | 1,256,800 |
19 | D550 | mm | 635,500 | 762,800 | 1,017,400 | 822,700 | 987,000 | 1,316,700 |
20 | D575 | mm | 665,000 | 798,000 | 1,064,000 | 860,700 | 1,032,600 | 1,376,500 |
21 | D600 | mm | 693,500 | 832,200 | 1,109,600 | 897,700 | 1,077,300 | 1,436,400 |
22 | D625 | mm | 867,300 | 1,156,100 | 1,121,900 | 1,496,200 | ||
23 | D650 | mm | 901,500 | 1,202,700 | 1,166,600 | 1,556,100 | ||
24 | D675 | mm | 936,700 | 1,248,300 | 1,212,200 | 1,615,900 | ||
25 | D700 | mm | 970,900 | 1,294,800 | 1,256,800 | 1,675,800 | ||
26 | D725 | mm | 1,006,000 | 1,341,400 | 1,301,500 | 1,735,600 | ||
27 | D750 | mm | 1,040,200 | 1,387,000 | 1,346,100 | 1,795,500 | ||
28 | D775 | mm | 1,075,400 | 1,433,500 | 1,391,700 | 1,855,300 | ||
29 | D800 | mm | 1,109,600 | 1,480,100 | 1,436,400 | 1,915,200 | ||
30 | D825 | mm | 1,144,700 | 1,525,700 | 1,481,000 | 1,975,000 | ||
31 | D850 | mm | 1,178,900 | 1,572,200 | 1,525,700 | 2,034,900 | ||
32 | D875 | mm | 1,214,100 | 1,618,800 | 1,571,300 | 2,094,700 | ||
33 | D900 | mm | 1,248,300 | 1,664,400 | 1,615,900 | 2,154,600 | ||
34 | D925 | mm | 1,283,400 | 1,710,900 | 1,660,600 | 2,214,400 | ||
35 | D950 | mm | 1,317,600 | 1,757,500 | 1,705,200 | 2,274,300 | ||
36 | D975 | mm | 1,352,800 | 1,804,000 | 1,750,800 | 2,334,100 | ||
37 | D1000 | mm | 1,387,000 | 1,849,600 | 1,795,500 | 2,394,000 | ||
38 | D1025 | mm | 1,422,100 | 1,896,200 | 1,840,100 | 2,453,800 | ||
39 | D1050 | mm | 1,456,300 | 1,942,700 | 1,884,800 | 2,513,700 | ||
40 | D1075 | mm | 1,491,500 | 1,988,300 | 1,930,400 | 2,573,500 | ||
41 | D1100 | mm | 1,525,700 | 2,034,900 | 1,975,000 | 2,633,400 | ||
42 | D1125 | mm | 1,560,800 | 2,081,400 | 2,019,700 | 2,693,200 | ||
43 | D1150 | mm | 1,595,000 | 2,127,000 | 2,064,300 | 2,753,100 | ||
44 | D1175 | mm | 1,630,200 | 2,173,600 | 2,109,900 | 2,812,900 | ||
45 | D1200 | mm | 1,664,400 | 2,220,100 | 2,154,600 | 2,872,800 |
Bảng báo giá ống gió vuông inox 304:
Stt No. | Tên sản phẩm | Chiều rộng (W) | Chiều cao (H) | Đvt | Đơn giá/m theo độ dày inox(t) |
||
Ống gió tiết diện chữ nhật | 0.50 | 0.60 | 0.80 | ||||
INOX 304 | |||||||
1 | 150×100 | 150 | 100 | (mm) | 192,000 | 223,000 | 284,000 |
2 | 200×100 | 200 | 100 | (mm) | 221,000 | 257,000 | 329,000 |
3 | 250×100 | 250 | 100 | (mm) | 249,000 | 291,000 | 374,000 |
4 | 300×100 | 300 | 100 | (mm) | 277,000 | 325,000 | 420,000 |
5 | 400×100 | 400 | 100 | (mm) | 334,000 | 393,000 | 510,000 |
6 | 150×150 | 150 | 150 | (mm) | 221,000 | 257,000 | 329,000 |
7 | 200×150 | 200 | 150 | (mm) | 249,000 | 291,000 | 374,000 |
8 | 250×150 | 250 | 150 | (mm) | 277,000 | 325,000 | 420,000 |
9 | 300×150 | 300 | 150 | (mm) | 306,000 | 359,000 | 465,000 |
10 | 400×150 | 400 | 150 | (mm) | 362,000 | 427,000 | 556,000 |
11 | 500×150 | 500 | 150 | (mm) | 419,000 | 495,000 | 646,000 |
12 | 600×150 | 600 | 150 | (mm) | 476,000 | 563,000 | 737,000 |
13 | 200×200 | 200 | 200 | (mm) | 277,000 | 325,000 | 420,000 |
14 | 250×200 | 250 | 200 | (mm) | 306,000 | 359,000 | 465,000 |
15 | 300×200 | 300 | 200 | (mm) | 334,000 | 393,000 | 510,000 |
16 | 400×200 | 400 | 200 | (mm) | 391,000 | 461,000 | 601,000 |
17 | 500×200 | 500 | 200 | (mm) | 447,000 | 529,000 | 692,000 |
18 | 600×200 | 600 | 200 | (mm) | 504,000 | 597,000 | 783,000 |
19 | 800×200 | 800 | 200 | (mm) | 617,000 | 733,000 | 964,000 |
20 | 250×250 | 250 | 250 | (mm) | 334,000 | 393,000 | 510,000 |
21 | 300×250 | 300 | 250 | (mm) | 362,000 | 427,000 | 556,000 |
22 | 400×250 | 400 | 250 | (mm) | 419,000 | 495,000 | 646,000 |
23 | 600×250 | 600 | 250 | (mm) | 532,000 | 631,000 | 828,000 |
24 | 800×250 | 800 | 250 | (mm) | 646,000 | 767,000 | 1,009,000 |
25 | 1000×250 | 1000 | 250 | (mm) | 759,000 | 903,000 | 1,191,000 |
26 | 300×300 | 300 | 300 | (mm) | 391,000 | 461,000 | 601,000 |
27 | 400×300 | 400 | 300 | (mm) | 447,000 | 529,000 | 692,000 |
28 | 500×300 | 500 | 300 | (mm) | 504,000 | 597,000 | 783,000 |
29 | 600×300 | 600 | 300 | (mm) | 561,000 | 665,000 | 873,000 |
30 | 800×300 | 800 | 300 | (mm) | 674,000 | 801,000 | 1,055,000 |
31 | 1000×300 | 1000 | 300 | (mm) | 788,000 | 937,000 | 1,236,000 |
32 | 1200×300 | 1200 | 300 | (mm) | 901,000 | 1,073,000 | 1,418,000 |
33 | 400×400 | 400 | 400 | (mm) | 504,000 | 597,000 | 783,000 |
34 | 500×400 | 500 | 400 | (mm) | 561,000 | 665,000 | 873,000 |
35 | 600×400 | 600 | 400 | (mm) | 617,000 | 733,000 | 964,000 |
36 | 800×4000 | 800 | 400 | (mm) | 731,000 | 869,000 | 1,145,000 |
37 | 1000×400 | 1000 | 400 | (mm) | 844,000 | 1,005,000 | 1,327,000 |
38 | 1200×400 | 1200 | 400 | (mm) | 958,000 | 1,141,000 | 1,508,000 |
39 | 1400×400 | 1400 | 400 | (mm) | 1,071,000 | 1,277,000 | 1,690,000 |
40 | 1600×400 | 1600 | 400 | (mm) | 1,184,000 | 1,413,000 | 1,871,000 |
41 | 500×500 | 500 | 500 | (mm) | 617,000 | 733,000 | 964,000 |
42 | 600×500 | 600 | 500 | (mm) | 674,000 | 801,000 | 1,055,000 |
43 | 800×500 | 800 | 500 | (mm) | 788,000 | 937,000 | 1,236,000 |
44 | 1000×500 | 1000 | 500 | (mm) | 901,000 | 1,073,000 | 1,418,000 |
45 | 1200×500 | 1200 | 500 | (mm) | 1,014,000 | 1,209,000 | 1,599,000 |
46 | 1400×500 | 1400 | 500 | (mm) | 1,128,000 | 1,345,000 | 1,780,000 |
47 | 1600×500 | 1600 | 500 | (mm) | 1,241,000 | 1,481,000 | 1,962,000 |
48 | 1800×500 | 1800 | 500 | (mm) | 1,355,000 | 1,617,000 | 2,143,000 |
49 | 2000×500 | 2000 | 500 | (mm) | 1,468,000 | 1,754,000 | 2,325,000 |
50 | 600×600 | 600 | 600 | (mm) | 731,000 | 869,000 | 1,145,000 |
51 | 800×600 | 800 | 600 | (mm) | 844,000 | 1,005,000 | 1,327,000 |
52 | 1000×600 | 1000 | 600 | (mm) | 958,000 | 1,141,000 | 1,508,000 |
53 | 1200×600 | 1200 | 600 | (mm) | 1,071,000 | 1,277,000 | 1,690,000 |
54 | 1400×600 | 1400 | 600 | (mm) | 1,184,000 | 1,413,000 | 1,871,000 |
55 | 1600×600 | 1600 | 600 | (mm) | 1,298,000 | 1,549,000 | 2,053,000 |
56 | 1800×600 | 1800 | 600 | (mm) | 1,411,000 | 1,686,000 | 2,234,000 |
57 | 2000×600 | 2000 | 600 | (mm) | 1,525,000 | 1,822,000 | 2,415,000 |
58 | 800×800 | 800 | 800 | (mm) | 958,000 | 1,141,000 | 1,508,000 |
59 | 1000×800 | 1000 | 800 | (mm) | 1,071,000 | 1,277,000 | 1,690,000 |
60 | 1200×800 | 1200 | 800 | (mm) | 1,184,000 | 1,413,000 | 1,871,000 |
61 | 1400×800 | 1400 | 800 | (mm) | 1,298,000 | 1,549,000 | 2,053,000 |
62 | 1600×800 | 1600 | 800 | (mm) | 1,411,000 | 1,686,000 | 2,234,000 |
63 | 1800×800 | 1800 | 800 | (mm) | 1,525,000 | 1,822,000 | 2,415,000 |
64 | 2000×800 | 2000 | 800 | (mm) | 1,638,000 | 1,958,000 | 2,597,000 |
65 | 1000×1000 | 1,000 | 1000 | (mm) | 1,184,000 | 1,413,000 | 1,871,000 |
66 | 1200×1000 | 1200 | 1000 | (mm) | 1,298,000 | 1,549,000 | 2,053,000 |
67 | 1400×1000 | 1400 | 1000 | (mm) | 1,411,000 | 1,686,000 | 2,234,000 |
68 | 1600×1000 | 1600 | 1000 | (mm) | 1,525,000 | 1,822,000 | 2,415,000 |
69 | 1800×1000 | 1800 | 1000 | (mm) | 1,638,000 | 1,958,000 | 2,597,000 |
70 | 2000×1000 | 2000 | 1000 | (mm) | 1,751,000 | 2,094,000 | 2,778,000 |
71 | 1200×1200 | 1200 | 1200 | (mm) | 1,411,000 | 1,686,000 | 2,234,000 |
72 | 1400×1200 | 1400 | 1200 | (mm) | 1,525,000 | 1,822,000 | 2,415,000 |
73 | 1800×1200 | 1800 | 1200 | (mm) | 1,751,000 | 2,094,000 | 2,778,000 |
74 | 2000×1200 | 2000 | 1200 | (mm) | 1,865,000 | 2,230,000 | 2,960,000 |
⭐Mua Ống Gió Inox Ở Đâu Giá Rẻ Tại Hà Nội Và Bình Dương:
Nếu bạn đang tìm kiếm ống gió inox với giá cả hợp lý tại Hà Nội và Bình Dương, Công ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Kỹ Thuật Tân Đại Phong là một lựa chọn đáng xem xét. Với kinh nghiệm sản xuất ống gió tự động và chuyên nghiệp, họ cung cấp các dịch vụ sau:
Địa chỉ và thông tin liên hệ:
- Hà Nội:
- Địa chỉ: Đường 72, Thôn An Hạ, Xã An Thượng, Huyện Hoài Đức, TP Hà Nội
- Hotline: 0922.747.888 (Ms Yến)
- Nam Định:
- Địa chỉ: Xã Nghĩa Lâm, Huyện Nghĩa Hưng, Tỉnh Nam Định
- Hotline: 0977.54.8888 (Mr Thiệp)
- Bình Dương:
- Địa chỉ: DX 07, khu phố Vĩnh An, phường Tân Vĩnh Hiệp, thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương
- Hotline: 0911.474.888 (Mr Thuý)
Dịch vụ và ưu điểm của Công ty Tân Đại Phong:
- Chuyên sản xuất ống gió tự động với quy trình nhanh chóng và chuyên nghiệp.
- Cam kết giá cả tốt nhất trên thị trường.
- Đội ngũ nhân viên phục vụ nhiệt tình, có khả năng khảo sát, đo đạc và tư vấn cho bạn về sản phẩm phù hợp nhất.
- Có ba nhà máy sản xuất từ Bắc vào Nam, đảm bảo cung cấp hàng hóa cho nhiều khu vực.
Nếu bạn cần ống gió inox cho dự án của mình, bạn có thể liên hệ với Công ty Tân Đại Phong qua thông tin sau:
- Email: tandaiphong.jsc@gmail.com
- Website: tandaiphong.com.vn và tandaiphong.vn
Công ty này có tất cả các yếu tố cần thiết để cung cấp cho bạn giải pháp ống gió inox phù hợp và chất lượng.