CÔNG TY TNHH SPAIPI
Hãy để lại SĐT, chuyên viên tư vấn của chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn miễn phí!
Cập nhật chính sách bán hàng

Ống Gió Inox

100.000

Ống gió inox (ống gió SUS) thường được sử dụng trong các hệ thống thông gió, hút khói, hoặc xử lý khí  Với các độ dầy 0.6mm, 0.8mm, 1mm..

Số nhà 28, ngách 39, Ngõ 108 đường Trần Phú, Phường Mộ Lao, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội
Số lượng
Hotline (24/7) Kinh Doanh (24/7)
Cập nhật hỗ trợ mua hàng
Sản phẩm khuyến mại
Chọn sản phẩm khuyến mại
Thông tin cửa hàng
Cập nhật Tư vấn bán hàng
Nội dung

Ống Gió Inox (Ống Gió SUS) Là Gì?

Ống gió inox (hoặc ống gió SUS) là một loại ống dẫn không khí hoặc hút khói được làm từ thép không gỉ (stainless steel). SUS là viết tắt của “Steel Use Stainless” trong tiếng Anh, được sử dụng phổ biến tại Nhật Bản để chỉ thép không gỉ. Do đó, khi người ta nói đến “ống gió SUS,” họ đang đề cập đến ống gió làm từ thép không gỉ.

Ống gió inox (ống gió SUS) thường được sử dụng trong các hệ thống thông gió, hút khói, hoặc xử lý khí và hơi trong các ứng dụng công nghiệp, nhà hàng, nhà ở, và nhiều nơi khác. Thép không gỉ (stainless steel) được chọn làm vật liệu chế tạo ống gió này vì tính chất không bị ăn mòn và oxy hóa trong môi trường ẩm ướt hoặc có nhiều khí độc hại.

Ống Gió Inox

Ống Gió Inox

Ưu Điểm Của Ống Gió Inox:

Ống gió inox có nhiều ưu điểm quan trọng mà khiến chúng trở thành sự lựa chọn phổ biến cho các hệ thống thông gió và hút khói. Dưới đây là một số ưu điểm chính của ống gió inox:

  1. Khả năng chống ăn mòn: Inox là một loại thép không gỉ có khả năng chống ăn mòn cao, nên ống gió inox không bị ảnh hưởng bởi nước, độ ẩm, hoặc các hạt bụi kháng nước. Điều này làm cho chúng thích hợp cho các ứng dụng ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt.
  2. Khả năng chịu nhiệt: Ống gió inox có khả năng chịu nhiệt tốt, nên chúng thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu xử lý không khí nóng hoặc hơi nước nhiệt độ cao, ví dụ như trong các nhà bếp công nghiệp hoặc hệ thống thông gió trong lò nướng.
  3. Độ bền và tuổi thọ: Inox có tính năng bền vững và tuổi thọ cao, giúp ống gió inox tồn tại lâu dài trong môi trường khắc nghiệt mà không cần thay thế thường xuyên.
  4. Dễ vệ sinh và bảo trì: Bề mặt của ống gió inox thường rất dễ vệ sinh và bảo trì. Chúng không dễ bám bẩn hoặc bị ố vàng, và bạn có thể làm sạch chúng dễ dàng bằng cách lau hoặc chùi.
  5. Hình dạng đa dạng: Ống gió inox có thể được sản xuất với nhiều kích thước, hình dạng và kiểu dáng khác nhau để phù hợp với các yêu cầu cụ thể của ứng dụng. Điều này giúp tạo ra các hệ thống thông gió và hút khói hiệu quả và thẩm mỹ.
  6. An toàn cho sức khỏe: Inox không sản xuất các chất độc hại khi tiếp xúc với nhiệt độ cao, nên ống gió inox thích hợp cho các ứng dụng liên quan đến sức khỏe như trong ngành thực phẩm và y tế.
  7. Thẩm mỹ: Ống gió inox có một vẻ ngoại hình hiện đại và sáng bóng, giúp nó thích hợp cho các ứng dụng cần tính thẩm mỹ cao như trong nhà ở hoặc các cơ sở thương mại.

Ống Gió Inox

Ống Gió Inox

Ứng Dụng Của Ống Gió Inox:

Ống gió inox có nhiều ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhờ vào tính năng đặc biệt của thép không gỉ (stainless steel), bao gồm khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt, và bền bỉ. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của ống gió inox:

  1. Hệ thống thông gió và hút khói trong nhà ăn và nhà hàng: Ống gió inox được sử dụng để tạo hệ thống thông gió và hút khói trong các nhà ăn và nhà hàng để kiểm soát mùi thức ăn, đảm bảo sự thoải mái cho khách hàng và nhân viên, và duy trì chất lượng không khí trong môi trường làm việc.
  2. Hệ thống thông gió và hút khói trong nhà bếp công nghiệp: Trong các nhà bếp công nghiệp, ống gió inox được sử dụng để loại bỏ khói, hơi nước, và mùi thức ăn, đảm bảo môi trường làm việc an toàn và tiêu chuẩn vệ sinh.
  3. Hệ thống thông gió và điều hòa không khí trong tòa nhà thương mại và nhà ở: Ống gió inox thường được sử dụng trong hệ thống thông gió và điều hòa không khí của tòa nhà thương mại và nhà ở để cung cấp không khí tươi và thoải mái cho cư dân và người làm việc.
  4. Ứng dụng công nghiệp: Trong môi trường công nghiệp, ống gió inox được sử dụng để chuyển động không khí, hơi nước, hoặc các hạt bụi trong các quá trình sản xuất, xử lý, và lọc. Chúng có thể được sử dụng trong các nhà máy sản xuất, nhà máy hóa chất, và các ứng dụng liên quan đến công nghiệp.
  5. Hệ thống thông gió trong ngành y tế: Trong môi trường y tế, ống gió inox được sử dụng để cung cấp không khí sạch và lọc trong các phòng phẫu thuật, phòng sạch, và các ứng dụng y tế khác để đảm bảo an toàn và sức khỏe của bệnh nhân và nhân viên y tế.
  6. Ứng dụng ngoài trời: Ống gió inox cũng có thể được sử dụng trong các ứng dụng ngoài trời như hệ thống thông gió và hút khói cho các nhà xưởng, nhà máy, hoặc các công trình xây dựng khác.

Ống Gió Inox

Ống Gió Inox

Phân Loại Ống Gió Inox:

Phân loại ống gió inox có thể được thực hiện dựa trên ba tiêu chí chính sau:

1. Phân loại theo vật liệu:

  • Inox 304
  • Inox 201

2. Phân loại theo kiểu dáng:

  • Ống gió inox tròn
  • Ống gió inox vuông

3. Phân loại theo cách gia công:

Đối với ống gió tròn:

  • Ống gió inox tròn trơn
  • Ống gió inox tròn xoắn

Đối với ống gió vuông:

  • Ống gió inox vuông ghép mí đực, mí cái ( không hàn). Ống gió inox vuông gắn bích theo tiêu chuẩn TDC 32mm  (Transverse Duct Connection)
  • Ống gió inox vuông hàn kín, và kích bích liền

Bảng Giá Ống Gió Inox:

Bảng báo giá ống gió tròn Inox:

STT Đường kính Đvt Đơn giá/mét dài Đơn giá/mét dài
0.5 0.6 0.8 0.5 0.6 0.8
INOX 201 INOX 304
1 D100 mm 115,900 138,700 185,200 149,100 179,500 239,400
2 D125 mm 144,400 173,800 230,800 187,100 224,200 299,200
3 D150 mm 173,800 208,000 277,400 224,200 268,800 359,100
4 D175 mm 202,300 243,200 323,900 262,200 314,400 418,900
5 D200 mm 230,800 277,400 369,500 299,200 359,100 478,800
6 D225 mm 260,300 312,500 416,100 336,300 403,700 538,600
7 D250 mm 288,800 346,700 462,600 374,300 448,400 598,500
8 D275 mm 318,200 381,900 508,200 411,300 494,000 658,300
9 D300 mm 346,700 416,100 554,800 448,400 538,600 718,200
10 D325 mm 376,200 451,200 601,300 486,400 583,300 778,000
11 D350 mm 404,700 485,400 647,900 523,400 627,900 837,900
12 D375 mm 433,200 520,600 693,500 561,400 673,500 897,700
13 D400 mm 462,600 554,800 740,000 598,500 718,200 957,600
14 D425 mm 491,100 589,900 786,600 635,500 762,800 1,017,400
15 D450 mm 520,600 624,100 832,200 673,500 807,500 1,077,300
16 D475 mm 549,100 659,300 878,700 710,600 853,100 1,137,100
17 D500 mm 577,600 693,500 925,300 747,600 897,700 1,197,000
18 D525 mm 607,000 728,600 970,900 785,600 942,400 1,256,800
19 D550 mm 635,500 762,800 1,017,400 822,700 987,000 1,316,700
20 D575 mm 665,000 798,000 1,064,000 860,700 1,032,600 1,376,500
21 D600 mm 693,500 832,200 1,109,600 897,700 1,077,300 1,436,400
22 D625 mm   867,300 1,156,100   1,121,900 1,496,200
23 D650 mm   901,500 1,202,700   1,166,600 1,556,100
24 D675 mm   936,700 1,248,300   1,212,200 1,615,900
25 D700 mm   970,900 1,294,800   1,256,800 1,675,800
26 D725 mm   1,006,000 1,341,400   1,301,500 1,735,600
27 D750 mm   1,040,200 1,387,000   1,346,100 1,795,500
28 D775 mm   1,075,400 1,433,500   1,391,700 1,855,300
29 D800 mm   1,109,600 1,480,100   1,436,400 1,915,200
30 D825 mm   1,144,700 1,525,700   1,481,000 1,975,000
31 D850 mm   1,178,900 1,572,200   1,525,700 2,034,900
32 D875 mm   1,214,100 1,618,800   1,571,300 2,094,700
33 D900 mm   1,248,300 1,664,400   1,615,900 2,154,600
34 D925 mm   1,283,400 1,710,900   1,660,600 2,214,400
35 D950 mm   1,317,600 1,757,500   1,705,200 2,274,300
36 D975 mm   1,352,800 1,804,000   1,750,800 2,334,100
37 D1000 mm   1,387,000 1,849,600   1,795,500 2,394,000
38 D1025 mm   1,422,100 1,896,200   1,840,100 2,453,800
39 D1050 mm   1,456,300 1,942,700   1,884,800 2,513,700
40 D1075 mm   1,491,500 1,988,300   1,930,400 2,573,500
41 D1100 mm   1,525,700 2,034,900   1,975,000 2,633,400
42 D1125 mm   1,560,800 2,081,400   2,019,700 2,693,200
43 D1150 mm   1,595,000 2,127,000   2,064,300 2,753,100
44 D1175 mm   1,630,200 2,173,600   2,109,900 2,812,900
45 D1200 mm   1,664,400 2,220,100   2,154,600 2,872,800

Bảng báo giá ống gió vuông inox 304:

Stt  No.  Tên sản phẩm   Chiều rộng (W)   Chiều cao (H)   Đvt    Đơn giá/m
theo độ dày inox(t) 
   Ống gió tiết diện chữ nhật  0.50 0.60 0.80
INOX 304  
1  150×100 150 100  (mm)        192,000          223,000             284,000
2  200×100 200 100  (mm)        221,000          257,000             329,000
3  250×100 250 100  (mm)        249,000          291,000             374,000
4  300×100 300 100  (mm)        277,000          325,000             420,000
5 400×100 400 100  (mm)        334,000          393,000             510,000
6 150×150 150 150  (mm)        221,000          257,000             329,000
7 200×150 200 150  (mm)        249,000          291,000             374,000
8 250×150 250 150  (mm)        277,000          325,000             420,000
9 300×150 300 150  (mm)        306,000          359,000             465,000
10 400×150 400 150  (mm)        362,000          427,000             556,000
11 500×150 500 150  (mm)        419,000          495,000             646,000
12 600×150 600 150  (mm)        476,000          563,000             737,000
13 200×200 200 200  (mm)        277,000          325,000             420,000
14 250×200 250 200  (mm)        306,000          359,000             465,000
15 300×200 300 200  (mm)        334,000          393,000             510,000
16 400×200 400 200  (mm)        391,000          461,000             601,000
17 500×200 500 200  (mm)        447,000          529,000             692,000
18 600×200 600 200  (mm)        504,000          597,000             783,000
19 800×200 800 200  (mm)        617,000          733,000             964,000
20 250×250 250 250  (mm)        334,000          393,000             510,000
21 300×250 300 250  (mm)        362,000          427,000             556,000
22 400×250 400 250  (mm)        419,000          495,000             646,000
23 600×250 600 250  (mm)        532,000          631,000             828,000
24 800×250 800 250  (mm)        646,000          767,000          1,009,000
25 1000×250 1000 250 (mm)        759,000          903,000          1,191,000
26 300×300 300 300 (mm)        391,000          461,000             601,000
27 400×300 400 300 (mm)        447,000          529,000             692,000
28 500×300 500 300 (mm)        504,000          597,000             783,000
29 600×300 600 300 (mm)        561,000          665,000             873,000
30 800×300 800 300 (mm)        674,000          801,000          1,055,000
31 1000×300 1000 300 (mm)        788,000          937,000          1,236,000
32 1200×300 1200 300 (mm)        901,000       1,073,000          1,418,000
33 400×400 400 400 (mm)        504,000          597,000             783,000
34 500×400 500 400 (mm)        561,000          665,000             873,000
35 600×400 600 400 (mm)        617,000          733,000             964,000
36 800×4000 800 400 (mm)        731,000          869,000          1,145,000
37 1000×400 1000 400 (mm)        844,000       1,005,000          1,327,000
38 1200×400 1200 400 (mm)        958,000       1,141,000          1,508,000
39 1400×400 1400 400 (mm)     1,071,000       1,277,000          1,690,000
40 1600×400 1600 400 (mm)     1,184,000       1,413,000          1,871,000
41 500×500 500 500 (mm)        617,000          733,000             964,000
42 600×500 600 500 (mm)        674,000          801,000          1,055,000
43 800×500 800 500 (mm)        788,000          937,000          1,236,000
44 1000×500 1000 500 (mm)        901,000       1,073,000          1,418,000
45 1200×500 1200 500 (mm)     1,014,000       1,209,000          1,599,000
46 1400×500 1400 500 (mm)     1,128,000       1,345,000          1,780,000
47 1600×500 1600 500 (mm)     1,241,000       1,481,000          1,962,000
48 1800×500 1800 500 (mm)     1,355,000       1,617,000          2,143,000
49 2000×500 2000 500 (mm)     1,468,000       1,754,000          2,325,000
50  600×600 600 600  (mm)        731,000          869,000          1,145,000
51  800×600 800 600  (mm)        844,000       1,005,000          1,327,000
52  1000×600 1000 600  (mm)        958,000       1,141,000          1,508,000
53 1200×600 1200 600  (mm)     1,071,000       1,277,000          1,690,000
54 1400×600 1400 600  (mm)     1,184,000       1,413,000          1,871,000
55 1600×600 1600 600  (mm)     1,298,000       1,549,000          2,053,000
56 1800×600 1800 600  (mm)     1,411,000       1,686,000          2,234,000
57 2000×600 2000 600  (mm)     1,525,000       1,822,000          2,415,000
58  800×800 800 800  (mm)        958,000       1,141,000          1,508,000
59 1000×800 1000 800  (mm)     1,071,000       1,277,000          1,690,000
60 1200×800 1200 800  (mm)     1,184,000       1,413,000          1,871,000
61 1400×800 1400 800  (mm)     1,298,000       1,549,000          2,053,000
62 1600×800 1600 800  (mm)     1,411,000       1,686,000          2,234,000
63 1800×800 1800 800  (mm)     1,525,000       1,822,000          2,415,000
64 2000×800 2000 800  (mm)     1,638,000       1,958,000          2,597,000
65 1000×1000 1,000 1000  (mm)     1,184,000       1,413,000          1,871,000
66 1200×1000 1200 1000  (mm)     1,298,000       1,549,000          2,053,000
67 1400×1000 1400 1000  (mm)     1,411,000       1,686,000          2,234,000
68 1600×1000 1600 1000  (mm)     1,525,000       1,822,000          2,415,000
69 1800×1000 1800 1000  (mm)     1,638,000       1,958,000          2,597,000
70 2000×1000 2000 1000  (mm)     1,751,000       2,094,000          2,778,000
71 1200×1200 1200 1200  (mm)     1,411,000       1,686,000          2,234,000
72 1400×1200 1400 1200  (mm)     1,525,000       1,822,000          2,415,000
73  1800×1200 1800 1200  (mm)     1,751,000       2,094,000          2,778,000
74  2000×1200 2000 1200  (mm)     1,865,000       2,230,000          2,960,000

Mua Ống Gió Inox Ở Đâu Giá Rẻ Tại Hà Nội Và Bình Dương:

Nếu bạn đang tìm kiếm ống gió inox với giá cả hợp lý tại Hà Nội và Bình Dương, Công ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Kỹ Thuật Tân Đại Phong là một lựa chọn đáng xem xét. Với kinh nghiệm sản xuất ống gió tự động và chuyên nghiệp, họ cung cấp các dịch vụ sau:

Địa chỉ và thông tin liên hệ:

  • Hà Nội:
    • Địa chỉ: Đường 72, Thôn An Hạ, Xã An Thượng, Huyện Hoài Đức, TP Hà Nội
    • Hotline: 0922.747.888 (Ms Yến)
  • Nam Định:
    • Địa chỉ: Xã Nghĩa Lâm, Huyện Nghĩa Hưng, Tỉnh Nam Định
    • Hotline: 0977.54.8888 (Mr Thiệp)
  • Bình Dương:
    • Địa chỉ: DX 07, khu phố Vĩnh An, phường Tân Vĩnh Hiệp, thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương
    • Hotline: 0911.474.888 (Mr Thuý)

Dịch vụ và ưu điểm của Công ty Tân Đại Phong:

  • Chuyên sản xuất ống gió tự động với quy trình nhanh chóng và chuyên nghiệp.
  • Cam kết giá cả tốt nhất trên thị trường.
  • Đội ngũ nhân viên phục vụ nhiệt tình, có khả năng khảo sát, đo đạc và tư vấn cho bạn về sản phẩm phù hợp nhất.
  • Có ba nhà máy sản xuất từ Bắc vào Nam, đảm bảo cung cấp hàng hóa cho nhiều khu vực.

Nếu bạn cần ống gió inox cho dự án của mình, bạn có thể liên hệ với Công ty Tân Đại Phong qua thông tin sau:

Công ty này có tất cả các yếu tố cần thiết để cung cấp cho bạn giải pháp ống gió inox phù hợp và chất lượng.

đăng ký nhận báo giá
*
*
*
*
GỬI THÔNG TIN Chú ý : (*) Quý khách vui lòng không để trống
CÔNG TY TNHH SPAIPI Hotline : 0868793997
đăng ký nhận báo giá)