Miệng Gió Nhựa Abs, Cửa Gió Nhựa Abs
350.000
Miệng Gió Nhựa ABS” hay “Cửa Gió Nhựa ABS Có các kích thước phổ thông là 600x600mm, 450x450mm, 300x300mm kèm hộp gom gió và van gió đều chỉnh lưu lượng
⭐Miệng Gió Nhựa Abs hay còn gọi là Cửa Gió Nhựa Abs là gì?
Miệng Gió Nhựa ABS” hay “Cửa Gió Nhựa ABS” là 1 phụ kiện trong hệ thống điều hoà, thông gió, làm mát. Không khí có thể thông qua miệng gió, cửa gió để cung cấp gió lạnh, khí tươi và nó có thể điều chỉnh lưu lượng không khí vào trong phong
Nhựa ABS là một loại nhựa cơ bản được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp. ABS là viết tắt của “Acrylonitrile Butadiene Styrene,” là một loại nhựa kỹ thuật có đặc tính cơ học và nhiệt độ tốt. Nó được ưa chuộng vì khả năng chống va đập, tính cứng cáp, và khả năng chịu nhiệt, thân thiện với môi trường, độ bền cao, chống đọng sương tại mặt cửa gió và miệng gió.
Khám phá sự đa dạng về kiểu dáng và kích thước trong thế giới của miệng gió máy lạnh chế tạo từ chất liệu nhựa ABS sẽ mang lại trải nghiệm tuyệt vời cho Quý khách. Với độ bền cao và khả năng chế tác linh hoạt, những mẫu cửa gió nhựa ABS không chỉ đem lại hiệu suất cao mà còn tạo ra bước đột phá trong nghệ thuật thiết kế ngoại quan.
- Cửa gió nhựa ABS lover ngoài trời.
- Cửa gió nhựa ABS với cánh 4 hướng.
- Cửa gió nhựa ABS 1 lớp cánh.
- Cửa gió nhựa ABS 2 lớp cánh.
- Cửa gió nhựa ABS linear kiểu mới.
- Cửa gió nhựa ABS với cánh cong.
- Cửa gió nhựa ABS tôn soi lỗ.
- Cửa gió nhựa ABS hình con thoi.
Những lựa chọn này không chỉ phản ánh sự sáng tạo trong thiết kế mà còn mang đến giải pháp tối ưu cho nhu cầu thông gió và làm mát trong không gian của bạn. Đặc điểm độc đáo và tính năng linh hoạt của miệng gió nhựa ABS sẽ làm hài lòng ngay cả những khách hàng khó tính nhất.
⭐Thông Số Kỹ Thuật và Bảng Giá, Phân Loại Cửa Gió Nhựa Abs, Miệng Gió Nhựa Abs:
STT | Model | K-T ngoài | K-T cổ | Tên sản phẩm | SL | Đơn giá – VNĐ | K-T lỗ – MM | Hình ảnh |
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | 103A | 405 | 200 | Miệng gió tròn xoay 200 | 1 | 327 000 | 340 | |
2 | 405 | 250 | Miệng gió tròn xoay 250 | 1 | 327 000 | 340 | ||
3 | 405 | 300 | Miệng gió tròn xoay 300 | 1 | 327 000 | 340 | ||
4 | 103A | 510 | 350 | Miệng gió tròn xoay 350 | 1 | 403 200 | 450 | |
5 | 103A | 405 | 200 | Miệng gió tròn 200 | 1 | 289 800 | 340 | |
6 | 405 | 250 | Miệng gió tròn 250 | 1 | 289 800 | 340 | ||
7 | 405 | 300 | Miệng gió tròn 300 | 1 | 289 800 | 340 | ||
8 | 104A | 603 * 603 | 250 | Miệng gió vuông tròn xoay | 1 | 612 000 |
340 |
|
9 | 603A | 603 * 603 | 330 * 330 | Miệng gió khuếch tán 603 | 1 | 319 500 | 340 | |
10 | 108A | 603 * 603 | 360 * 360 | Miệng gió khuếch tán 603 | 1 | 315 000 | 340 | |
11 | 108C | 600 * 600 | 480 * 480 | Miệng gió khuếch tán 600 | 1 | 352 800 | 540 * 540 | |
12 | 108D | 500 * 500 | 360 * 360 | Miệng gió khuếch tán 500 | 1 | 252 000 | 440 * 440 | |
13 | 107A | 450 * 450 | 330 * 330 | Miệng gió khuếch tán 450 | 1 | 226 800 | 390 * 390 | |
14 | 107B | 400 * 400 | 280 * 280 | Miệng gió khuếch tán 400 | 1 | 202 500 | 340 * 340 | |
15 | 107D | 300 * 300 | 180 * 180 | Miệng gió khuếch tán 300 | 1 | 113 400 | 250 * 250 | |
16 | Chụp 101A-8in | 480 * 480 | 200 | Chụp vuông ra tròn | 1 | 187 200 | Phối 108C khuếch tán | |
17 | Chụp 101A-10in | 480 * 480 | 250 | Chụp vuông ra tròn | 1 | 187 200 | ||
18 | Chụp 101A-12in | 480 * 480 | 300 | Chụp vuông ra tròn | 1 | 187 200 | ||
19 | Chụp 108A-8in | 360 * 360 | 200 | Chụp vuông ra tròn | 1 | 88 200 | Phối 108A/D khuếch tán | |
20 | Chụp 108-10in | 360 * 360 | 250 | Chụp vuông ra tròn | 1 | 88 200 | ||
21 | Chụp 108-12in | 360 * 360 | 300 | Chụp vuông ra tròn | 1 | 88 200 | ||
22 | Chụp 107A-8in | 330 * 330 | 200 | Chụp vuông ra tròn | 1 | 88 200 | Phối 107A/ 112A khuếch tán | |
23 | Chụp 107A-10in | 330 * 330 | 250 | Chụp vuông ra tròn | 1 | 88 200 | ||
24 | Chụp 107A-12in | 330 * 330 | 300 | Chụp vuông ra tròn | 1 | 88 200 | ||
25 | Chụp 107B-8in | 280 * 280 | 200 | Chụp vuông ra tròn | 1 | 76 500 | Phối 107B khuếch tán | |
26 | Chụp 107B-10in | 280 * 280 | 250 | Chụp vuông ra tròn | 1 | 76 500 | ||
27 | Chụp 107D-6in | 180 * 180 | 150 | Chụp vuông ra tròn | 1 | 50 400 | Phối 107D | |
28 | Chụp 107D-4in | 180 * 180 | 100 | Chụp vuông ra tròn | 1 | 50 400 | ||
29 | VKB-150 | – | 150 | Van khóa bướm 150 = 8in | 1 | 76 500 | – | |
30 | VKB-200 | – | 200 | Van khóa bướm 200 = 8in | 1 | 85 500 | – | |
31 | VKB-250 | – | 250 | Van khóa bướm 250 = 10in | 1 | 99 000 | – | |
32 | VKB-300 | – | 300 | Van khóa bướm 300 = 12in | 1 | 108 000 | – | |
33 | 100B | – | 145 | Cổ tròn 150 = 6in | 1 | 34 200 | – | |
34 | 100C | – | 195 | Cổ tròn 200 = 8in | 1 | 34 200 | – | |
35 | 100C | – | 245 | Cổ tròn 250 = 10in | 1 | 45 000 | – | |
36 | 100E | – | 295 | Cổ tròn 300 = 12in | 1 | 45 000 | – | |
37 | 106A | 603 * 603 | 330 * 330 | Miệng gió thổi 2 lớp 603 | 1 | 432 000 | 440 * 440 | |
38 | 301G | 600 * 600 | 480 * 480 | Miệng gió sọt trứng (khung tháo lắp) | 1 | 394 200 |
500 * 500 |
|
39 | 112A | 603 * 603 | 330 * 330 | Miệng gió hồi có lưới 603 | 1 |
574 200 |
440 * 440 |
|
40 | 112C | 603 * 603 | 480 * 480 | Miệng gió hồi có lưới 603 | 1 |
574 200 |
500 * 500 |
|
41 | 201A | 603 * 603 | – | Khung lưới hồi 603 | 1 | 211 500 |
600 * 600 |
|
42 | KL-L | 110 | 75 | Miệng gió tròn louver chống mưa 80 | 1 | 41 100 | 90 | |
43 | 144 | 96 | Miệng gió tròn louver chống mưa 100 | 1 | 56 700 | 120 | ||
44 | 167 | 119 | Miệng gió tròn louver chống mưa 125 | 1 | 81 900 | 140 | ||
45 | 192 | 147 | Miệng gió tròn louver chống mưa 150 | 1 | 100 800 | 180 | ||
46 | 246 | 192 | Miệng gió tròn louver chống mưa 200 | 1 | 157 500 | 230 | ||
47 | KF-A | 145 | 96 | Miệng gió tươi 100 | 1 | 56 700 | 120 | |
48 | 192 | 147 | Miệng gió tươi 150 | 1 | 100 800 | 180 | ||
49 | FK-C | 150 | 96 | Miệng gió tươi tròn 100 | 1 | 56 700 | 120 | |
50 | 195 | 147 | Miệng gió tươi tròn 150 | 1 | 113 400 | 170 | ||
51 | 250 | 192 | Miệng gió tươi tròn 200 | 1 | 170 100 | 230 | ||
52 | FK-O | 145 | 96 | Miệng gió tươi điều chỉnh 100 | 1 | 56 700 | 120 | |
53 | 192 | 147 | Miệng gió tươi điều chỉnh 150 | 1 | 100 800 | 180 | ||
54 | 246 | 192 | Miệng gió tươi điều chỉnh 200 | 1 | 157 500 | 230 | ||
55 | FK-E | 144 | 96 | Nắp che ngoài Inox 100 | 1 | 69 300 | 100 | |
56 | 192 | 147 | Nắp che ngoài Inox 150 | 1 | 113 400 | 150 | ||
57 | 250 | 200 | Nắp che ngoài Inox 200 | 1 | 298 800 | 200 | ||
58 | 300 | 250 | Nắp che ngoài Inox 250 | 1 | 567 000 | 250 | ||
59 | 350 | 300 | Nắp che ngoài Inox 300 | 1 | 617 400 | 300 | ||
60 | DP-150 | 200 | 145 | Đầu phun 150 | 1 | 315 000 | Mở lỗ 150 |
|
61 | DP-200 | 265 | 195 | Đầu phun 200 | 1 | 441 000 | Mở lỗ 200 | |
62 | DP-250 | 310 | 245 | Đầu phun 250 | 1 | 630 000 | Mở lỗ 250 | |
63 | DP-300 | 360 | 295 | Đầu phun 300 | 1 | 756 000 | Mở lỗ 300 | |
64 | DP-350 | 416 | 345 | Đầu phun 350 | 1 | 1 008 000 | Mở lỗ 350 | |
65 | DP-400 | 472 | 395 | Đầu phun 400 | 1 | 1 197 000 | Mở lỗ 400 | |
66 | DP-450 | 523 | 445 | Đầu phun 450 | 1 | 1 827 000 | Mở lỗ 450 | |
67 | DP-500 | 595 | 495 | Đầu phun 500 | 1 | 2 070 000 | Mở lỗ 500 | |
68 | DP-630 | 730 | 625 | Đầu phun 630 | 1 | 3 087 000 | Mở lỗ 630 | |
69 | VBCT-150 | – | 145 | Van bướm có cổ tròn | 1 | 144 000 | Mở lỗ 150 |
|
70 | VBCT-200 | – | 195 | Van bướm có cổ tròn | 1 | 163 800 | Mở lỗ 200 | |
71 | VBCT-250 | – | 245 | Van bướm có cổ tròn | 1 | 195 300 | Mở lỗ 250 | |
72 | VBCT-300 | – | 295 | Van bướm có cổ tròn | 1 | 239 400 | Mở lỗ 300 | |
73 | VBCT-350 | – | 345 | Van bướm có cổ tròn | 1 | 283 500 | Mở lỗ 350 | |
74 | VBCT-400 | – | 395 | Van bướm có cổ tròn | 1 | 333 000 | Mở lỗ 400 | |
75 | 200H | 265 | 195 | Đầu phun khuếch tán 200 | 1 | 441 000 | Mở lỗ 200 |
|
76 | 250H | 310 | 245 | Đầu phun khuếch tán 250 | 1 | 567 000 | Mở lỗ 250 | |
77 | 300H | 360 | 295 | Đầu phun khuếch tán 300 | 1 | 756 000 | Mở lỗ 300 | |
78 | 350H | 416 | 345 | Đầu phun khuếch tán 350 | 1 | 945 000 | Mở lỗ 350 | |
79 | 400H | 472 | 395 | Đầu phun khuếch tán 400 | 1 | 1 071 000 | Mở lỗ 400 | |
80 | 450H | 523 | 445 | Đầu phun khuếch tán 450 | 1 | 1 260 000 | Mở lỗ 450 | |
81 | 500H | 595 | 495 | Đầu phun khuếch tán 500 | 1 | 1 386 000 | Mở lỗ 500 |
⭐Ưu Điểm Của Cửa Gió Nhựa Abs, Miệng Gió Nhựa Abs:
Cửa gió nhựa ABS, miệng gió nhựa ABS mang lại nhiều ưu điểm và lợi ích cho hệ thống thông gió và điều hòa không khí, bao gồm:
- Độ Bền Cao: Nhựa ABS là một vật liệu có đặc tính cơ học vững và chống va đập, giúp cửa gió nhựa ABS chịu được các điều kiện nhiệt độ thấp.
- Chống Đọng Sương: Tính chất chống đọng sương của nhựa ABS giúp giữ cho bề mặt của cửa gió không bị mờ khi có sự chênh lệch nhiệt độ.
- Dễ Dàng Chế Tác và Thiết Kế Đa Dạng: Nhựa ABS dễ dàng chế tác, cho phép thiết kế cửa gió theo nhiều kiểu dáng và kích thước khác nhau, từ cánh cửa có hướng gió đa chiều đến những mô hình độc đáo như hình con thoi hay cánh cong.
- Khả Năng Chịu Nhiệt Độ Cao: ABS có khả năng chịu nhiệt độ tốt, đảm bảo rằng cửa gió nhựa ABS có thể hoạt động hiệu quả trong mọi điều kiện thời tiết.
- Thân Thiện Với Môi Trường: ABS là một loại nhựa có thể tái chế, giúp giảm tác động đến môi trường so với một số vật liệu khác.
- Hiệu Suất Cao trong Hệ Thống Thông Gió: Cửa gió nhựa ABS được thiết kế để tối ưu hóa lưu lượng không khí, cung cấp hiệu suất tốt trong hệ thống thông gió và làm mát.
- Dễ Lắp Đặt và Bảo Dưỡng: Vì nhựa ABS có trọng lượng nhẹ và dễ chế tác, việc lắp đặt và bảo dưỡng cửa gió nhựa ABS trở nên đơn giản và thuận tiện.